🔍
Search:
BỐ MẸ CHỒNG
🌟
BỐ MẸ CHỒNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
남편의 아버지와 어머니.
1
BỐ MẸ CHỒNG, BA MÁ CHỒNG:
Bố và mẹ của chồng.
🌟
BỐ MẸ CHỒNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
2.
(낮춤말로) 자식이 있는 여자를 이르거나 부르는 말.
2.
NGƯỜI MẸ, MẸ:
(cách nói hạ thấp) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ có con cái.
-
3.
결혼하여 자식이 있는 딸을 그의 부모가 이르는 말.
3.
MẸ CHÁU:
Từ mà cha mẹ chỉ con gái đã kết hôn và có con.
-
4.
시부모가 아들에게 아내인 며느리를 이르는 말.
4.
MẸ CÁI ~, MẸ CU ~:
Từ mà bố mẹ chồng chỉ con dâu là vợ của con trai mình.
-
5.
(낮추는 말로) 자식이 있는 남자가 웃어른 앞에서 자기 아내를 이르는 말.
5.
MẸ:
(cách nói hạ thấp) Từ mà người đàn ông đã có con gọi vợ mình trước mặt người có địa vị hơn mình.
-
6.
(낮추는 말로) 어머니가 자식에게 자기 자신을 이르는 말.
6.
MẸ, MÁ:
(cách nói hạ thấp) Từ mà mẹ tự xưng trước con cái.
-
7.
새끼를 낳은 암컷.
7.
CON MẸ:
Giống cái đẻ con.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남편의 부모가 사는 집. 또는 남편의 집안.
1.
NHÀ CHỒNG:
Nhà bố mẹ chồng sống. Hoặc gia đình bên chồng.
-
Danh từ
-
1.
결혼할 때 신부가 처음으로 시부모에게 큰절을 하고 올리는, 대추와 포 등의 음식.
1.
PYEBAEK; ĐỒ ĂN PYEBAEK:
Đồ ăn như táo đỏ và thịt cá khô được cô dâu khi kết hôn lạy chào và dâng lên bố mẹ chồng lần đầu tiên.
-
2.
결혼할 때 신부가 시부모와 시댁 친척 어른들에게 절을 하는 일.
2.
NGHI LỄ PYEBAEK:
Việc cô dâu khi kết hôn lạy chào bố mẹ chồng và những người thân thích lớn tuổi bên nhà chồng.
-
3.
혼인 전에 신랑이 신부 집에 보내는 물건.
3.
LỄ VẬT PYEBAEK:
Đồ vật mà chú rể gửi đến nhà cô dâu trước khi cưới.
-
-
1.
며느리가 착하고 시부모를 잘 모시고 받들어야 아들도 따라 효도한다는 말.
1.
(KHÔNG CÓ CON TRAI NÀO CÓ HIẾU MÀ VỢ LẠI KHÔNG CÓ HIẾU):
Nàng dâu phải hiền lành và phụng dưỡng chu đáo bố mẹ chồng thì con trai cũng theo đó mà có hiếu.
-
Danh từ
-
1.
시부모를 잘 모시어 받드는 며느리.
1.
NÀNG DÂU HIẾU THẢO:
Con dâu phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chồng chu đáo.